Điều hòa âm trần nối ống gió là gì, công dụng và giá thành

Ngày nay, điều hòa âm trần nối ống gió đang trở nên phổ biến và gần gũi hơn với người tiêu dùng, nhất là trong môi trường công nghiệp. Vậy máy lạnh âm trần kết hợp ống gió là gì và những lợi ích nổi bật nào nó mang lại? Giá thành hiện nay của hệ thống này là bao nhiêu? Hãy cùng Gia Vũ teco khám phá!

Điều hòa âm trần nối ống gió là gì?

Điều hòa âm trần nối ống gió, hay còn được gọi là máy lạnh giấu trần nối ống gió, là thiết bị máy lạnh được thiết kế để thổi không khí lạnh thông qua hệ thống ống gió, thường được lắp đặt ẩn trong trần nhà hoặc không gian âm trần.

Đặc điểm nổi bật của dòng máy này là khả năng hoạt động với công suất lớn, tạo ra một không gian mát mẻ và thoáng đãng. Chính vì vậy, máy lạnh âm trần kết nối ống gió thường được sử dụng trong các không gian rộng lớn như khách sạn, siêu thị, trung tâm thương mại, hội trường và nhiều nơi khác.

Ngoài điều hòa âm trần, Gia Vũ teco còn có nhiều giải pháp hệ thống làm mát nhà xưởng vô cùng hiệu quả và siêu tiết kiệm quý khách nên tham khảo. 

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy lạnh âm trần nối ống gió là gì? 

Điều hòa âm trần ống gió có cấu tạo và nguyên lý hoạt động như sau:

Dàn nóng điều hòa

Dàn nóng máy lạnh được đặt ở bên ngoài nhằm tiếp xúc trực tiếp với không khí ngoại vi để tiếp tục quá trình làm lạnh. Với công suất máy nén lớn (từ 16.000 BTU trở lên), loại máy lạnh này thích hợp cho việc lắp đặt trong các không gian rộng rãi.

Cấu tạo của dàn nóng bao gồm:

  • Quạt giải nhiệt: Được trang bị các quạt gió để tản nhiệt cho dàn nóng.
  • Máy nén: Đây là thành phần quan trọng nhất, có nhiệm vụ nén khí lạnh và tạo ra công suất làm lạnh để làm giảm nhiệt độ.
  • Động cơ DC: Là một phần hỗ trợ để tăng hiệu suất hoạt động của máy nén.
  • Bộ biến tần: Được sử dụng để điều chỉnh công suất hoạt động của dàn nóng.
  • Van tiết lưu: Đây là bộ phận được kết hợp với máy nén để kiểm soát dòng khí lạnh trong máy lạnh.

Điều hòa âm trần nối ống gió

Link bài xem thêm: Đâu là đơn vị lắp đặt cửa chớp thông gió nhà xưởng uy tín nhất hiện nay?

Dàn lạnh

Với dòng máy này, thiết bị lạnh sẽ được ẩn đi trong trần nhà và chỉ có miếng gió được hiển thị bên ngoài. Ngoài ra, máy cũng có nhiều đầu ra và mỗi đầu sẽ được kết nối với một ống gió. Số lượng ống gió mà máy có thể kết nối sẽ phụ thuộc vào công suất của máy.

Cấu trúc của thiết bị lạnh bao gồm:

  • Cửa gió: Đây là các lỗ hình chữ nhật được lắp đặt trên trần nhà để cho phép luồng không khí lạnh lưu thông vào các phòng.
  • Ống gió mềm: Đây là hệ thống ống được đặt ẩn dưới trần nhà để dẫn khí lạnh từ ống dẫn gas đến các cửa gió.
  • Box gió: Đây là bộ phận tiếng ồn thấp cho cả thiết bị lạnh và phân phối khí lạnh đến các ống gió.
  • Cục lạnh: Bao gồm bộ điều khiển, dàn ống đồng nối trực tiếp với máy nén ở dàn nóng, một quạt nhỏ và hệ thống ống nước ngưng.

Nguyên lý hoạt động

Máy lạnh âm trần nối ống gió hoạt động chủ yếu dựa trên chu trình tuần hoàn của dòng gas trong ống đồng. 

Ban đầu, máy nén làm lạnh khí gas trong dàn nóng, sau đó khí gas được đẩy qua hệ thống ống đồng và đến dàn lạnh. 

Trong quá trình di chuyển, khí gas tiếp tục làm lạnh đến mức nhiệt độ khoảng 6 – 10 độ. 

Khi đó, không khí xung quanh hệ thống ống đồng trong dàn lạnh sẽ nhanh chóng hút nhiệt từ không gian xung quanh. 

Cuối cùng, không khí lạnh này được quạt gió thổi qua box gió, sau đó đi qua ống gió và miệng gió để đến không gian trong phòng và làm mát nó.

Một số phương pháp làm mát hiện đại được sử dụng trong công nghiệp hiện nay:

Ưu nhược điểm của điều hòa ống gió âm trần

Các ưu và nhược điểm của máy lạnh âm trần nối ống gió:

Ưu điểm:

  1. Tiết kiệm không gian: Thiết kế âm trong trần giúp tiết kiệm diện tích sử dụng.
  2. Tính thẩm mỹ cao: Đường ống gió và dàn máy được giấu kín, tạo nên một thiết kế thẩm mỹ.
  3. Hiệu suất làm mát tốt: Với công suất lớn và khả năng kết nối nhiều cửa gió, máy lạnh âm trần nối ống gió có khả năng làm mát toàn diện và đều đặn.
  4. Hoạt động ổn định: Các thương hiệu lớn sản xuất máy lạnh này thường có độ bền cao và hoạt động êm ái.

Nhược điểm:

  1. Không làm lạnh hoàn toàn: Máy lạnh âm trần nối ống gió thường không tạo ra không khí lạnh như máy lạnh Multi, chỉ phù hợp để làm thoáng mát không gian.
  2. Chi phí lắp đặt và bảo dưỡng cao: Vì có nhiều cửa gió và vị trí phải lắp đặt, chi phí sửa chữa và bảo dưỡng máy lạnh âm trần nối ống gió thường cao hơn và yêu cầu quy trình phức tạp hơn.
  3. Hiệu suất lọc không khí không cao: Do không khí được chia ra qua các cửa gió, hiệu suất khử mùi của máy lạnh âm trần nối ống gió thường hạn chế hơn so với máy lạnh treo tường.

Giá điều hòa âm trần nối ống gió mới

Giá điều hòa âm trần nối ống gió mới nhất hiện nay

Giá điều hòa âm trần nối ống gió hiện nay sẽ được tổng hợp trong hai bảng dưới đây, được chia theo thương hiệu và công suất. 

Báo giá điều hòa âm trần nối ống gió trên thị trường

  • Giá máy công suất nhỏ 1.0 HP – 2.0 HP: 7.700.000 VNĐ – 26.700.000 VNĐ. 
  • Giá máy công suất vừa 2.5 HP – 4.0 HP: 24.700.000 VNĐ – 34.900.000 VNĐ. 
  • Giá máy công suất lớn 4.0 HP – 6.0 HP: 34.200.000 VNĐ – 40.400.000 VNĐ.

Bảng giá điều hoà âm trần ống gió 1 chiều

Thương hiệu
Công suất
Giá niêm yết
DAIKIN
1.5 HP | 15000 BTU
17.500.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
21.800.000₫
2.0 HP | 21000 BTU
26.000.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
30.750.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
30.750.000₫
MITSUBISHI HEAVY
1.5 HP | 17000 BTU
19.450.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
24.050.000₫
3.5 HP | 34000 BTU
31.450.000₫
5.0 HP | 42000 BTU
34.200.000₫
PANASONIC
2.5 HP | 22500 BTU
22.450.000₫
1.5 HP | 17000 BTU
22.550.000₫
3.0 HP | 28000 BTU
27.200.000₫
2.5 HP | 21000 BTU
28.200.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
29.350.000₫
4.5 HP | 42000 BTU
31.350.000₫
3.0 HP | 30000 BTU
32.300.000₫
MITSUBISHI ELECTRIC
2.5 HP | 24900 BTU
27.600.000₫
4.5 HP | 24900 BTU
35.950.000₫
5.0 HP | 48000 BTU
48.800.000₫
CASPER
2.0 HP | 18000 BTU
14.550.000₫
3.0 HP | 28000 BTU
17.900.000₫
4.0 HP | 36000 BTU
24.900.000₫
5.5 HP | 50000 BTU
30.400.000₫
LG
1.0 HP | 9000 BTU
7.650.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
9.490.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
9.490.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
21.100.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
22.150.000₫

Bảng giá điều hoà âm trần ống gió 2 chiều

Hãng
Công suất
Giá niêm yết
DAIKIN
1.5 HP | 17100 BTU
29.700.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
36.600.000₫
2.0 HP | 19800 BTU
36.700.000₫
2.5 HP | 24200 BTU
38.300.000₫
3.5 HP | 34000 BTU
42.850.000₫
3.5 HP | 34100 BTU
44.300.000₫
3.5 HP | 34100 BTU
45.650.000₫
4.5 HP | 41000 BTU
48.350.000₫
4.5 HP | 42600 BTU
49.650.000₫
4.5 HP | 44000 BTU
52.550.000₫
4.5 HP | 44700 BTU
53.850.000₫
SUMIKURA
2.0 HP | 18000 BTU
22.000.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
27.450.000₫
3.0 HP | 28000 BTU
29.800.000₫
4.0 HP | 36000 BTU
34.200.000₫
5.5 HP | 50000 BTU
40.200.000₫
6.5 HP | 50000 BTU
43.000.000₫
GREE
2.0 HP | 17100 BTU
18.100.000₫
2.5 HP | 23900 BTU
20.900.000₫
3.0 HP | 29000 BTU
23.900.000₫
3.5 HP | 34100 BTU
26.900.000₫
4.5 HP | 40900 BTU
33.700.000₫
5.0 HP | 48000 BTU
38.500.000₫
5.5 HP | 51200 BTU
45.900.000₫
MIDEA
2.0 HP | 18000 BTU
15.000.000₫
3.0 HP | 28000 BTU
19.000.000₫
4.0 HP | 36000 BTU
24.900.000₫
4.0 HP | 36000 BTU
24.900.000₫
5.5 HP | 50000 BTU
27.950.000₫
6.5 HP | 60000 BTU
36.600.000₫
GENERAL
1.5 HP | 12000 BTU
22.450.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
27.500.000₫
2.5 HP | 25000 BTU
30.290.000₫
3.0 HP | 30000 BTU
32.900.000₫
4.0 HP | 36000 BTU
34.900.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
35.900.000₫
3.0 HP | 30000 BTU
37.500.000₫
5.0 HP | 45000 BTU
39.950.000₫
4.0 HP | 36000 BTU
41.500.000₫
6.5 HP | 60000 BTU
48.950.000₫
5.0 HP | 45000 BTU
50.900.000₫
6.0 HP | 54000 BTU
52.900.000₫
10 HP | 90000 BTU
109.900.000₫
TOSHIBA
1.5 HP | 12000 BTU
25.900.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
26.600.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
27.800.000₫
3.5 HP | 34000 BTU
38.100.000₫
4.5 HP | 41000 BTU
41.300.000₫
MITSUBISHI HEAVY
1.5 HP | 13500 BTU
28.500.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
29.900.000₫
2.5 HP | 22000 BTU
32.200.000₫
1.5 HP | 13000 BTU
32.250.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
39.100.000₫
3.0 HP | 30000 BTU
42.600.000₫
3.5 HP | 34100 BTU
46.300.000₫
3.5 HP | 34000 BTU
46.800.000₫
3.5 HP | 34000 BTU
46.800.000₫
4.5 HP | 43000 BTU
56.700.000₫
5.0 HP | 48000 BTU
59.350.000₫
5.0 HP | 47800 BTU
63.000.000₫
SAMSUNG
1.5 HP | 12000 BTU
23.750.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
27.250.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
33.950.000₫
3.5 HP | 34000 BTU
39.700.000₫
5.0 HP | 45000 BTU
42.900.000₫
5.0 HP | 45000 BTU
44.100.000₫
5.5 HP | 50000 BTU
46.500.000₫
5.5 HP | 50000 BTU
47.200.000₫
FUJITSU
2.0 HP | 18000 BTU
22.650.000₫
2.0 HP | 18000 BTU
24.500.000₫
2.5 HP | 25000 BTU
24.500.000₫
3.0 HP | 30000 BTU
27.990.000₫
3.0 HP | 30000 BTU
28.300.000₫
2.5 HP | 24000 BTU
31.500.000₫
3.0 HP | 30000 BTU
35.500.000₫
5.0 HP | 45000 BTU
36.500.000₫
4.0 HP | 36000 BTU
37.500.000₫
5.0 HP | 45000 BTU
39.800.000₫
6.5 HP | 60000 BTU
51.500.000₫

Bài viết trên đã cung cấp những kiến thức cơ bản để bạn hiểu về điều hòa âm trần nối ống gió. Hy vọng rằng nội dung này đã mang lại giá trị cho bạn. Nếu bạn có nhu cầu lắp đặt hệ thống thông gió nhà xưởng với mô hình âm trần này, Giavuteco chính là sự lựa chọn số 1 cho bạn. Với hơn 10 năm kinh nghiệm và hàng trăm dự án đã hoàn thành, Giavuteco là đơn vị hàng đầu lắp đặt hệ thống làm mát công nghiệp tại TP.HCM. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.