Bảng báo giá điều hòa công nghiệp mới nhất năm 2023

Bạn đang tìm hiểu về các thương hiệu và giá điều hòa công nghiệp hiện nay. Trong bài viết sau đây, Giavuteco sẽ tổng hợp các bảng báo giá điều hòa nhà xưởng the từng thương hiệu mới nhất 2023. 

Nếu quý khách đang có nhu cầu lắp đặt thi công hệ thống làm mát nhà xưởng với điều hòa, tấm cooling pad, quạt công suất lớn,.. Gia Vũ Teco là đơn vị có hơn 10 năm kinh nghiệm và tự tin sẽ là sự lựa chọn hàng đầu cho quý khách.

Giá điều hòa công nghiệp thương hiệu Daikin

Khi nhắc đến máy điều hòa công nghiệp, người ta thường liên tưởng ngay đến máy điều hòa Daikin vì nó đã trở thành biểu tượng của dòng sản phẩm này. Máy điều hòa công nghiệp Daikin được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, khả năng làm lạnh nhanh chóng và đáng tin cậy trong quá trình vận hành. 

Giá điều hòa công nghiệp thương hiệu Daikin

Tham khảo ngay bảng giá điều hòa công nghiệp Daikin (cập nhật 2023):

STT Công Suất Mode Giá bán (VNĐ)
A Máy ĐHKK loại Giấu trần – Nối ống gió – kèm Điều khiển dây – R410A, Một Chiều 
1 Công suất làm lạnh 23.4KW FDN80HV1/

RN80HY19

77,089,360
2 Công suất làm lạnh 29.3KW FDN100HV1/

RCN100HY19

81,974,240
3 Công suất làm lạnh 36.6KW FDN125HY1/

RCN125HY19

  110,445,380
4 Công suất làm lạnh 44KW FDN150HY1/

RCN150HY19

  140,733,100
5 Công suất làm lạnh 58.6KW 2FDN200HY1/

RCN100HY19

+RCN100HY19

  149,359,720
6 Công suất làm lạnh 73.3KW 2FGN250HY1/

RCN125HY19x2

  215,508,120
7 Công suất làm lạnh 87.9KW 2FGN300HY1/

RCN150HY19x2

  253,650,200
8 Công suất làm lạnh 87.9KW 3FGN300HY1/

RCN100HY19x3

  254,213,840
9 Công suất làm lạnh 102.6KW 3FGN350HY1/

RCN125HY19x3

  255,659,540
10 Công suất làm lạnh 117.2KW 4FGN400HY1/

RCN100HY19x4

  333,001,440
11 Công suất làm lạnh 131.9KW 3FGN450HY1/

RCN150HY19x3

  398,371,480
12 Công suất làm lạnh 146.5KW 4FGN500HY1/

RCN125HY19x4

  453,964,440
13 Công suất làm lạnh 175.8KW 4FGN600HY1/

RCN150HY19x4

  471,620,000
B Máy ĐHKK loại Giấu trần – Nối ống gió – Inverter – Điều khiển dây
1 Công suất làm lạnh 19.9KW FDR200PY1/

RZUR200PY1

+BRC2E61

90,187,280
2 Công suất làm lạnh 26.7KW FDR250PY1/

RZUR250PY1

+BRC2E61

92,124,640
3 Công suất làm lạnh 39.9KW FDR400PY1/

RZUR400PY1

+BRC2E61

  147,788,360
4 Công suất làm lạnh 50.1KW FDR500PY1/

RZUR500PY1

+BRC2E61

  157,736,240
C Máy ĐHKK Tủ đứng – Inverter – kèm Điều khiển dây
1 Công suất làm lạnh 19.9KW FVGR200PV1/

RZUR200PY1

  101,303,920
2 Công suất làm lạnh 26.7KW FVGR250PV1/

RZUR250PY1

  102,985,080
3 Công suất làm lạnh 26.7KW FVPR250PY1/

RZUR250PY1

  105,472,660
4 Công suất làm lạnh 39.9KW FVPR400PY1/

RZUR400PY1

  157,644,740
5 Công suất làm lạnh 50.1KW FVPR500PY1/

RZUR500PY1

  180,552,680

>>> Tham khảo ngay ưu điểm của giải pháp tấm cách nhiệt mái tôn.

 

STT Mô tả Mode Giá bán (VNĐ)
A Điều hòa công nghiệp âm trần Daikin
1 Điều hòa công nghiệp âm trần Daikin 1 chiều 48000BTU FCNQ48MV1/

RNQ48MY1

42.250.000
2 Điều hòa công nghiệp âm trần Daikin 1 chiều inverter 50.000BTU FCF140CVM/

RZF140CVM

48.650.000
3 Điều hòa công nghiệp âm trần Daikin 2 chiều inverter 48000BTU FCQ125KAVEA/

RZQ125HAY4A

51.000.0000
B Điều hòa công nghiệp tủ đứng Daikin
1 Điều hòa công nghiệp tủ đứng Daikin 1 chiều 45000BTU FVRN140BXV1V/

RR140DBXY1V

44.500.000
2 Điều hòa công nghiệp tủ đứng Daikin 1 chiều 55000BTU FVRN160BXV1V/

RR160DBXY1V

51.100.000
3 Điều hòa công nghiệp tủ đứng Daikin 2 chiều inverter 55000BTU FVQ140CVEB/

RZQ40LV1

63.650.000
4 Điều hòa công nghiệp tủ đứng Daikin 1 chiều inverter 42000BTU FVA125AMVM/

RZF125CVM

53.900.000

>> Tham khảo ngay một số bài viết về điều hòa giúp bạn có kinh nghiệm sử dụng:

Phương pháp chống nóng mái tôn có hiệu quả không?
Các bước tính toán thiết kế hệ thống thông gió nhà xưởng từ A-Z.
Review so sánh máy làm mát không khí nào tốt.

Bảng giá máy máy lạnh công nghiệp thương hiệu LG

Máy điều hòa công nghiệp của LG được trang bị hệ thống làm lạnh bằng đồng, tăng khả năng truyền nhiệt của máy, làm cho quá trình làm lạnh nhanh chóng và tiết kiệm năng lượng điện. Mặc dù được trang bị nhiều tính năng tiên tiến, máy lại có mức giá cạnh tranh.

Bảng giá máy máy lạnh công nghiệp thương hiệu LG

Tham khảo ngay bảng giá điều hòa công nghiệp LG (cập nhật 2023):

STT Mô tả Mode Giá bán (VNĐ )
1 Điều hòa công nghiệp âm trần LG 1 chiều inverter 48000BTU ATNQ48GMLE6/

ATUQ48GMLE6

34.850.000
2 Điều hòa công nghiệp âm trần LG 1 chiều inverter 48000BTU ATNQ48GMLE7/

AUUQ48LH4

37.350.0000
3 Điều hòa công nghiệp tủ đứng LG 1 chiều inverter 48000BTU APNQ48GT3E4/

AUUQ48GH4

39.800.000
4 Điều hòa công nghiệp tủ đứng LG 1 chiều inverter 93000BTU APUQ100LFA0/

APNQ100LFA0

74.700.000
5 Điều hòa công nghiệp tủ đứng LG 1 chiều inverter 150.000BTU APNQ150LNA0/

APUQ150LNA0

197.600.000
6 Điều hòa công nghiệp tủ đứng LG 1 chiều inverter 200.000BTU APNQ200LNA0/

APUQ200LNA0

209.800.000

Giá máy lạnh công nghiệp thương hiệu Panasonic

Máy điều hòa công nghiệp Panasonic mang đến cho không gian nội thất của gia đình bạn một vẻ ngoài sang trọng và đẳng cấp, tạo điểm nhấn đặc biệt. Ngoài việc có thiết kế đẹp, máy còn tích hợp nhiều công nghệ hiện đại như công nghệ inverter giúp tiết kiệm năng lượng điện và công nghệ Nanoe-G hiệu quả trong việc lọc không khí.

Giá máy lạnh công nghiệp thương hiệu Panasonic

STT Mô tả Mode Giá bán (VNĐ )
1 Điều hòa công nghiệp âm trần Panasonic 42.000BTU S-42PU1H5B/

U-42PN1H8

34.050.000
2 Điều hòa công nghiệp âm trần Panasonic 48.500BTU S-50PU1H5B/U-50PN1H8 37.850.000
3 Điều hòa công nghiệp âm trần Panasonic 1 chiều inverter 48000BTU S-48PU2H5-8/

U-48PS2H5-8

46.100.000
4 Điều hòa cây Panasonic 45.000BTU 1 chiều CU/CS-C45FFH 37.650.000
5 Điều hòa nối ống gió Panasonic 48000BTU S-48PF2H5-8/

U-48PS2H5-8

42.750.000

Dưới đây là bảng giá điều hòa công nghiệp mới nhất năm 2023. Chúng tôi hy vọng rằng bảng giá này sẽ giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Nếu quý khách cần tư vấn hoặc muốn biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với đội ngũ giavuteco.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.